Để phù hợp với số Phần 492878 đến 492882. Mạ kẽm để chống ăn mòn. Các cam quay được sử dụng để tăng hoặc giảm 'chiều dài hiệu quả' của khóa cam. Phần số 492895 có cả lỗ dọc và lỗ ngang để cho phép lắp ở cả bốn vị trí 'phần tư giờ'. Được đóng gói trong gói 50 viên.
Item Code | Chất liệu | Cam Height | Cam Length | Cam Thickness | Kiểu dáng | Cam Width | Yêu cầu báo giá |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
492896 | Thép mạ kẽm | 3.0 mm | 40.0mm | 2.5 mm | 3.0 mm crank | 16.0 mm | |
492898 | Thép mạ kẽm | 9.0 mm | 40.0mm | 2.5 mm | 9.0 mm crank | 16.0 mm | |
492894 | Thép mạ kẽm | - | 40.0mm | 2.5 mm | Flat - vertical hole | 16.0 mm | |
492897 | Thép mạ kẽm | 6.0 mm | 40.0mm | 2.5 mm | 6.0 mm crank | 16.0 mm |
Chất liệu
Thép mạ kẽm
Cam Height
3.0 mm
Cam Length
40.0mm
Cam Thickness
2.5 mm
Chất liệu
Thép mạ kẽm
Cam Height
9.0 mm
Cam Length
40.0mm
Cam Thickness
2.5 mm
Chất liệu
Thép mạ kẽm
Cam Length
40.0mm
Cam Thickness
2.5 mm
Kiểu dáng
Flat - vertical hole
Chất liệu
Thép mạ kẽm
Cam Height
6.0 mm
Cam Length
40.0mm
Cam Thickness
2.5 mm
Đăng nhập hoặc đăng ký để tận hưởng các lợi ích của Essentra Components.

Chuyên môn toàn cầu, Hỗ trợ địa phương
70 năm kinh nghiệm toàn cầu, kết hợp với sự hỗ trợ kỹ thuật địa phương tại Việt Nam để đáp ứng các nhu cầu kỹ thuật của quý khách.

Tệp CAD miễn phí
Tải xuống các mô hình CAD 2D/3D trực tiếp để đẩy nhanh quá trình thiết kế và giảm thời gian kỹ thuật.